Bảng giá đất Đắk Lắk Vietduccomplex
Bảng số 1: Giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên
ĐVT: Đồng/m2
STT
Đơn vị hành chính
Mức giá
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
1
Phường Tân Lập
70.000
60.000
2
Phường Tân Hòa
70.000
60.000
3
Phường Tân An
70.000
60.000
4
Phường Thành Nhất
60.000
55.000
45.000
5
Phường Tân Lợi
60.000
6
Phường Tân Thành
60.000
7
Phường Tân Tiến
60.000
8
Phường Tự An
70.000
9
Phường Ea Tam
126.000
60.000
55.000
10
Phường Khánh Xuân
60.000
50.000
45.000
11
Xã Hòa Thuận
50.000
12
Xã Cư Êbur
55.000
48.000
40.000
13
Xã Ea Tu
60.000
50.000
14
Xã Hòa Thắng
55.000
45.000
15
Xã Ea Kao
55.000
45.000
40.000
16
Xã Hòa Phú
50.000
42.000
17
Xã Hòa Khánh
50.000
45.000
40.000
18
Xã Hòa Xuân
45.000
40.000
* Đối với đất trồng lúa 1 vụ, giá đất tính bằng 70% giá đất lúa 2 vụ trở lên theo từng vị trí của từng xã, phường.
1. Phường Tân Lập
– Vị trí 1: Buôn Păn Lăm – Kô siêr
– Vị trí 2: Các khu vực còn lại
2. Phường Tân Hòa
– Vị trí 1: Cánh đồng Chùa
– Vị trí 2: Các khu vực còn lại
3. Phường Tân An
– Vị trí 1: Tổ dân phố 7, 10, 11
Vị trí 2: Các khu vực còn lại
4. Phường Thành Nhất
– Vị trí 1: Tổ dân phố 1, 2, 4, 7 (Từ đường trục ngang đến chân đồi 559 về hướng Bắc), một nửa buôn Ky (Về phía Bắc từ suối hướng UBND phường theo tỉnh lộ 1)
– Vị trí 2: Tổ dân phố 5, 6
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại
5. Phường Tân Lợi
– Tính 1 vị trí trong toàn phường
6. Phường Tân Thành
Tính 1 vị trí trong toàn phường
7. Phường Tân Tiến
– Tính 1 vị trí trong toàn phường
8. Phường Tự An
– Tính 1 vị trí trong toàn phường
9. Phường Ea Tam
– Vị trí 1: Buôn Alê B
– Vị trí 2: Tổ dân phố 5, 9
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại
10. Phường Khánh Xuân
– Vị trí 1: Tổ dân phố 6, 7, 8, 9, 10, 11, 13, buôn Ea Drang.
– Vị trí 2: Tổ dân phố 12, 14
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại
11. Xã Hòa Thuận
– Tính 1 vị trí trong toàn xã
12. Xã Cư Êbur
– Vị trí 1: Cánh đồng buôn Đũng, buôn Dhã Prõng
– Vị trí 2: Cánh đồng Thôn 8
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại
13. Xã Ea Tu
– Vị trí 1: Thôn 3, thôn Tân Hiệp
– Vị trí 2: Các khu vực còn lại
14. Xã Hòa Thắng
– Vị trí 1: Thôn 1, thôn 4
– Vị trí 2: Các khu vực còn lại
15. Xã Ea Kao
– Vị trí 1: Cánh đồng Thôn Tân Hưng, buôn Cao, thôn 1, buôn Đỡk.
– Vị trí 2: Cánh đồng thôn 2, buôn Cư Mblĩm, buôn Bông, buôn Tăng Ju, thôn
Cao Thắng, thôn 3, thôn 4
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại
16. Xã Hòa Phú
– Vị trí 1: Cánh đồng Bắc lúa thái, cánh đồng thôn 11, cánh đồng buôn M’rê
– Vị trí 2: Các khu vực còn lại
17. Xã Hòa Khánh
– Vị trí 1: Cánh đồng Đoàn Kết, Quyết Thắng
– Vị trí 2: Cánh đồng buôn K’Bu
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại
18. Xã Hòa Xuân
– Vị trí 1: Cánh đồng thôn 1, thôn 2, thôn 5, buôn Drai K’ling, Cư Dluê
– Vị trí 2: Các khu vực còn lại
Bảng số 2: Giá đất trồng cây hàng năm khác
ĐVT: Đồng/m2
STT
Đơn vị hành chính
Mức giá
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
1
Phường Tân Lập
90.000
80.000
2
Phường Tân Hòa
90.000
80.000
3
Phường Tân An
90.000
80.000
4
Phường Thống Nhất
126.000
5
Phường Thành Nhất
85.000
75.000
65.000
6
Phường Thắng Lợi
126.000
7
Phường Tân Lợi
90.000
80.000
70.000
8
Phường Thành Công
126.000
9
Phường Tân Thành
90.000
80.000
70.000
10
Phường Tân Tiến
90.000
75.000
11
Phường Tự An
90.000
80.000
70.000
12
Phường Ea Tam
90.000
80.000
13
Phường Khánh Xuân
85.000
75.000
65.000
14
Xã Hòa Thuận
75.000
65.000
60.000
15
Xã Cư Êbur
80.000
70.000
60.000
16
Xã Ea Tu
75.000
65.000
60.000
17
Xã Hòa Thắng
75.000
65.000
55.000
18
Xã Ea Kao
75.000
65.000
55.000
19
Xã Hòa Phú
65.000
60.000
50.000
20
Xã Hòa Khánh
65.000
55.000
50.000
21
Xã Hòa Xuân
65.000
50.000
1. Phường Tân Lập
– Vị trí 1: Tổ dân phố 6, buôn Kô siêr
– Vị trí 2: Các khu vực còn lại
2. Phường Tân Hòa
– Vị trí 1: Tổ dân phố 6, tổ dân phố 9
– Vị trí 2: Các khu vực còn lại
3. Phường Tân An
– Vị trí 1: Tổ dân phố 9, 10 (Khu bằng phẳng), 11 (Khu bằng phẳng), 12
– Vị trí 2: Các khu vực còn lại
4. Phường Thống Nhất
– Tính 1 vị trí trong toàn phường
5. Phường Thành Nhất
– Vị trí 1: Tổ dân phố 1, tổ dân phố 2, tổ dân phố 4, tổ dân phố 7 (Từ đường trục ngang đến chân đồi 559 về hướng Bắc), một nửa buôn Ky (Về phía Bắc từ suối hướng UBND phường theo tỉnh lộ 1)
– Vị trí 2: Tổ dân phố 5, tổ dân phố 6
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại
6. Phường Thắng Lợi
– Tính 1 vị trí trong toàn phường
7. Phường Tân Lợi
– Vị trí 1: Tổ dân phố 1, 2, 3, 3A, 4, 4A, 5
– Vị trí 2: Tổ dân phố 6, 6A, 6B, 7, 7A, 10
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại
8. Phường Thành Công
– Tính 1 vị trí trong toàn phường
9. Phường Tân Thành
– Vị trí 1: Tổ dân phố 1, 2, 3, 7, 8, 10, 11, 12, 13
– Vị trí 2: Tổ dân phố 4. 6, 9
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại
10. Phường Tân Tiến
– Vị trí 1: Tính từ Tượng đài chiến thắng đến đường Mai Xuân Thưởng
– Vị trí 2: Phần còn lại của Tổ dân phố 8 (tính từ đường Mai Xuân Thưởng đến đường Nguyễn Thị Định)
11. Phường Tự An
– Vị trí 1: Tổ dân phố 9
– Vị trí 2: Tổ dân phố 8
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại
12. Phường Ea Tam
– Vị trí 1: Các khu vực còn lại
– Vị trí 2: Tổ dân phố 5, 7, 9
13. Phường Khánh Xuân
– Vị trí 1: Tổ dân phố 1, 6, 8, 9, 10, 11, 13, buôn Ea Drang
– Vị trí 2: Tổ dân phố 2, 3, 4, 5, 7, 12
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại
14. Xã Hòa Thuận
– Vị trí 1: Thôn 2, 3, 5, 6
– Vị trí 2: Thôn 4, 8
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại
15. Xã Cư Êbur
– Vị trí 1: Buôn Đũng, thôn 2
– Vị trí 2: Thôn 3, buôn Dhã Prõng, buôn Kdũn, buôn Ea Bông
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại
16. Xã Ea Tu
– Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 4, buôn Jù, buôn Kô Tam, thôn 12
– Vị trí 2: Thôn Tân Hiệp, buôn Krông A, buôn Krông B
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại
17. Xã Hòa Thắng
– Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3
– Vị trí 2: Thôn 4, 5, 7, 9
– Vị trí 2: Các khu vực còn lại
18. Xã Ea Kao
– Vị trí 1: Thôn Tân Hưng, Cao Thành, thôn 1, 2, 3, 4, buôn Cao
– Vị trí 2: Buôn Cư Mblĩm, buôn Bông, buôn Tăng Jũ, thôn Cao Thắng
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại
19. Xã Hòa Phú
– Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3,7
– Vị trí 2: Thôn 4, 8, buôn M’rê
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại
20. Xã Hòa Khánh
– Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 12, 13, 14, 16, 18, 20
– Vị trí 2: Thôn 15, 17
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại
21. Xã Hòa Xuân
– Vị trí 1: Thôn 1, thôn 4
– Vị trí 2: Các khu vực còn lại
Bảng số 3: Giá đất trồng cây lâu năm
ĐVT: Đồng/m2
STT
Đơn vị hành chính
Mức giá
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
1
Phường Tân Lập
100.000
90.000
2
Phường Tân Hòa
100.000
90.000
3
Phường Tân An
100.000
90.000
4
Phường Thống Nhất
162.000
5
Phường Thành Nhất
100.000
90.000
75.000
6
Phường Thắng Lợi
162.000
7
Phường Tân Lợi
100.000
90.000
80.000
8
Phường Thành CôCông
140.000
9
Phường Tân Thành
100.000
90.000
75.000
10
Phường Tân Tiến
100.000
85.000
11
Phường Tự An
100.000
90.000
80.000
12
Phường Ea Tam
100.000
85.000
13
Phường Khánh Xuân
95.000
80.000
70.000
14
Xã Hòa Thuận
90.000
75.000
65.000
15
Xã Cư Êbur
90.000
75.000
65.000
16
Xã Ea Tu
85.000
75.000
65.000
17
Xã Hòa Thắng
95.000
80.000
70.000
18
Xã Ea Kao
90.000
80.000
70.000
19
Xã Hòa Phú
70.000
60.000
55.000
20
Xã Hòa Khánh
70.000
60.000
55.000
21
Xã Hòa Xuân
65.000
55.000
1. Phường Tân Lập
– Vị trí 1: Tổ dân phố 6, 8, 9, buôn Păn Lăm, buôn Kô siêr
– Vị trí 2: Các khu vực còn lại
2. Phường Tân Hòa
– Vị trí 1: Tổ dân phố 5
– Vị trí 2: Các khu vực còn lại
3. Phường Tân An
– Vị trí 1: Tổ dân phố 9, 10 (Khu bằng phẳng), 11 (Khu bằng phẳng), 12
– Vị trí 2: Các khu vực còn lại
4. Phường Thống Nhất
– Tính 01 vị trí trong toàn phường
5. Phường Thành Nhất
– Vị trí 1: Tổ dân phố 1, 2, 4, tổ dân phố 7 (Từ đường trục ngang đến chân đồi 559 về hướng Bắc), một nửa buôn Ky (Về phía Bắc từ suối hướng UBND phường theo tỉnh lộ 1)
– Vị trí 2: Tổ dân phố 5, tổ dân phố 6
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại
6. Phường Thắng Lợi
– Tính 01 vị trí trong toàn phường
7. Phường Tân Lợi
– Vị trí 1: Tổ dân phố 1, 2, 3, 3A, 4, 4A, 5
– Vị trí 2: Tổ dân phố 6, 6A, 6B, 7, 7A, 10
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại
8. Phường Thành Công
– Tính 01 vị trí trong toàn phường
9. Phường Tân Thành
– Vị trí 1: Tổ dân phố 1, 2, 3, 7, 8, 10, 11, 12, 13
– Vị trí 2: Tổ dân phố 4. 6, 9
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại
10. Phường Tân Tiến
– Vị trí 1: Tính từ Tượng đài chiến thắng đến đường Mai Xuân Thưởng
– Vị trí 2: Phần còn lại của Tổ dân phố 8 (tính từ đường Mai Xuân Thưởng đến đường Nguyễn Thị Định)
11. Phường Tự An
– Vị trí 1: Tổ dân phố 9
– Vị trí 2: Tổ dân phố 8
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại
12. Phường Ea Tam
– Vị trí 1: Tổ dân phố 4, 11, buôn M’Đuk
– Vị trí 2: Các khu vực còn lại
13. Phường Khánh Xuân
– Vị trí 1: Tổ dân phố 1, 6, 8, 9, 10, 11, 13, buôn Ea Drang
– Vị trí 2: Tổ dân phố 2, 3, 4, 5, 7, 12
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại
14. Xã Hòa Thuận
– Vị trí 1: Thôn 2, 3, 5, 6
– Vị trí 2: Thôn 4, 7, 8
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại
15. Xã Cư Êbur
– Vị trí 1: Buôn Đũng, buôn Dhã Prõng
– Vị trí 2: Thôn 2, thôn 3, buôn Ea Bông
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại
16. Xã Ea Tu
– Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 4, buôn Jù, buôn Kô Tam, thôn 12
– Vị trí 2: Thôn Tân Hiệp, buôn Krông A, buôn Krông B
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại
17. Xã Hòa Thắng
– Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3
– Vị trí 2: Thôn 4, 5, 7, 9, 10, 11
– Vị trí 2: Các khu vực còn lại
18. Xã Ea Kao
– Vị trí 1: Thôn Tân Hưng, Cao Thành, thôn 1, thôn 3, thôn 2, thôn 4.
– Vị trí 2: Buôn Cư Mblĩm, buôn Bông, buôn Tăng Ju, thôn Cao Thắng, buôn Đỡk
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại
19. Xã Hòa Phú
– Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3,7
– Vị trí 2: Thôn 4, 8, buôn M’rê
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại
20. Xã Hòa Khánh
– Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 12, 13, 14, 16, 18, 20
– Vị trí 2: Thôn 15, 17
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại
21. Xã Hòa Xuân
– Vị trí 1: Buôn Cư Dluê, thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 4, Buôn Drai H’ling, Buôn Buôr
– Vị trí 2: Các khu vực còn lại
Bảng 4: Giá đất rừng sản xuất
ĐVT:Đồng/m2
STT
Đơn vị hành chính
Mức giá
1
Phường Tân An
40.000
2
Phường Thành Nhất
40.000
3
Phường Tân Lợi
40.000
4
Phường Tân Thành
40.000
5
Phường Ea Tam
50.000
6
Phường Khánh Xuân
40.000
7
Xã Cư Êbur
30.000
8
Xã Hòa Thắng
30.000
9
Xã Ea Kao
40.000
10
Xã Hòa Phú
20.000
Bảng số 5: Giá đất nuôi trồng thủy sản
ĐVT: Đồng/m2
STT
Đơn vị hành chính
Mức giá
1
Phường Tân Lập
60.000
2
Phường Tân Hòa
60.000
3
Phường Tân An
60.000
4
Phường Thành Nhất
60.000
5
Phường Tân Lợi
60.000
6
Phường Tân Tiến
60.000
7
Phường Tự An
60.000
8
Phường Ea Tam
60.000
9
Phường Khánh Xuân
45.000
10
Xã Hòa Thuận
30.000
11
Xã Cư Êbur
40.000
12
Xã Ea Tu
40.000
13
Xã Hòa Thắng
50.000
14
Xã Ea Kao
40.000
15
Xã Hòa Phú
30.000
16
Xã Hòa Khánh
30.000
17
Xã Hòa Xuân
35.000