Bảng giá đất Trà Vinh Vietduccomplex
Cập nhật giá đất Trà Vinh mới nhất năm 2023
Bảng giá đất trên địa bàn Trà Vinh được ban hành theo Quyết định 35/2019/QĐ-UBND, áp dụng từ ngày 1/1/2020. Quyết định này được sửa đổi tại Quyết định 19/2020/QĐ-UBND ngày 29/7/2020 và Quyết định 29/2020/QĐ-UBND ngày 25/12/2020.
Giá đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác; giá đất nuôi trồng thủy sản
Giá đất trồng cây hàng năm, giá đất nuôi trồng thủy sản vị trí 1 tiếp giáp Quốc lộ (trừ khu vực thành phố Trà Vinh) được tính bằng giá đất trồng cây hàng năm, giá đất nuôi trồng thủy sản vị trí 1 của thị trấn, phường tương ứng với từng địa bàn huyện, thị xã.
Ví dụ: Giá đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác; giá đất nuôi trồng thủy sản tại phường 2, phường 3 thuộc thành phố Trà Vinh được ghi nhận như sau:
– Vị trí 1 có giá 318.000 đồng/m2
– Vị trí 2 có giá 220.000 đồng/m2
– Vị trí 3 có giá 155.000 đồng/m2
Giá đất trồng cây lâu năm
Giá đất trồng cây lâu năm vị trí 1 tiếp giáp Quốc lộ (trừ khu vực thành phố Trà Vinh) được tính bằng giá đất trồng cây lâu năm vị trí 1 của thị trấn, phường tương ứng với từng địa bàn huyện, thị xã.
Ví dụ: Giá đất trồng cây lâu năm tại các xã, gồm Kim Sơn, Hàm Tân và Đại An, tại huyện Trà Cú được ghi nhận như sau:
– Vị trí 1 có giá 280.000 đồng/m2
– Vị trí 2 có giá 165.000 đồng/m2
– Vị trí 3 có giá 100.000 đồng/m2
Giá đất rừng sản xuất
Giá đất làm muối
Giá đất rừng phòng hộ
Giá đất rừng phòng hộ được tính bằng giá đất rừng sản xuất theo từng khu vực, từng vị trí tương ứng.
Giá đất nông nghiệp khác
Giá đất nông nghiệp khác được được tính bằng giá đất trồng cây lâu năm theo từng khu vực, từng vị trí tương ứng.
Giá đất ở
Giá đất ở vị trí 1 quy định tại các Phụ lục (từ Phụ lục 1 đến Phụ lục 9) kèm theo Bảng giá này.
Giá đất ở cho các vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 được xác định như sau: vị trí 2 là bằng 60% vị trí 1, vị trí 3 là bằng 40% vị trí 1 và vị trí 4 là bằng 30% vị trí 1.
Giá đất các hẻm chính, hẻm phụ tại Khoản 2, Điều 6 và đường giao thông thuộc các xã tại Khoản 5, Điều 6 được áp dụng theo hệ số sau:
– Hẻm, đường giao thông mặt rải nhựa, bê tông hoặc láng xi măng, hệ số: 1,0
– Hẻm, đường giao thông mặt rải đá, hệ số: 0,7
– Hẻm, đường giao thông mặt đất, hệ số: 0,5
Giá đất ở vị trí 5 (vị trí còn lại):
Ví dụ: Giá đất ở tại thành phố Trà Vinh là 36,5 triệu đồng/m2 đối với đường Phạm Thái Bường (đoạn từ đường Hùng Vương đến vòng xoay chợ Trà Vinh) và đường Điện Biên Phủ (đoạn từ vòng xoay chợ Trà Vinh đến đường Phạm Hồng Thái).
Giá đất thương mại, dịch vụ
Giá đất thương mại, dịch vụ vị trí 1, vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 được tính bằng 80% giá đất ở cùng vị trí và loại đường tương ứng.
Giá đất thương mại, dịch vụ vị trí 5 (vị trí còn lại):
Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ
Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ cho các vị trí 1 và vị trí 2 được xác định như sau: vị trí 1 là bằng 55% giá đất ở vị trí 1 và loại đường tương ứng và vị trí 2 là bằng 25% giá đất ở vị trí 1 và loại đường tương ứng.
Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ vị trí 3 (vị trí còn lại):
Giá đất xây dựng công trình sự nghiệp
Giá đất xây dựng công trình sự nghiệp gồm đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp; đất xây dựng cơ sở văn hóa; đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội; đất xây dựng cơ sở y tế; đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo; đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao; đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ; đất xây dựng cơ sở ngoại giao và đất xây dựng công trình sự nghiệp khác được tính bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ theo từng khu vực và vị trí tương ứng.
Giá đất cơ sở tôn giáo; đất cơ sở tín ngưỡng; đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; đất phi nông nghiệp khác
Giá đất cơ sở tôn giáo; đất cơ sở tín ngưỡng; đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; đất phi nông nghiệp khác được tính bằng giá đất đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ theo từng khu vực và ví trí tương ứng.
Giá đất sử dụng vào mục đích công cộng
Giá đất sử dụng vào mục đích công cộng gồm đất giao thông; đất thủy lợi; đất có di tích lịch sử – văn hóa; đất danh lam thắng cảnh; đất sinh hoạt cộng đồng; đất khu vui chơi, giải trí công cộng; đất công trình năng lượng; đất công trình bưu chính, viễn thông; đất chợ; đất bãi thải, xử lý chất thải; đất công trình công cộng khác được tính bằng giá đất đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ theo từng khu vực và vị trí tương ứng.
Giá đất sông, kênh, rạch và mặt nước chuyên dùng
Giá đất sông, kênh, rạch và mặt nước chuyên dùng khi sử dụng vào nuôi trồng thủy sản được tính bằng giá đất nuôi trồng thủy sản có cùng khu vực và vị trí tương ứng.
Trường hợp đất sông, kênh, rạch và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp thì giá đất tính theo loại đất phi nông nghiệp thực tế đưa vào sử dụng được quy định trong bảng giá đất có cùng khu vực và vị trí tương ứng.
Xem thêm:
Chi tiết bảng giá đất Trà Vinh giai đoạn 2020-2024 theo Quyết định 35/2019/QĐ-UBND tại đây.
Chi tiết bảng giá đất Trà Vinh giai đoạn 2020-2024 theo Quyết định bổ sung 19/2020/QĐ-UBND tại đây.
Chi tiết bảng giá đất Trà Vinh giai đoạn 2020-2024 theo Quyết định bổ sung 29/2020/QĐ-UBND tại đây.