Quyết định 28/2019/QĐ-UBND Bảng giá đất tỉnh Yên Bái giai đoạn

Kiến Thức

Bảng giá đất Yên Bái Vietduccomplex

BẢNG 2: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THÀNH PHỐ YÊN BÁI

(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

A. ĐẤT Ở ĐÔ THỊ (ĐÔ THỊ LOẠI III)

Số thứ tự

Tên đường

Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2)

(1)

(2)

(3)

I

TẠI CÁC PHƯỜNG: Đồng Tâm, Yên Thịnh, Minh Tân, Yên Ninh, Nguyễn Thái Học, Hồng Hà, Nguyễn Phúc

1

Đường Đinh Tiên Hoàng

(Từ giáp địa giới huyện Yên Bình đến ngã tư Km5 – giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành, Điện Biên)

1.1

Từ giáp địa giới huyện Yên Bình đến gặp đường Yên Thế

6.300.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến gặp đường Lương Văn Can

8.400.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến giáp đất Bệnh viện Tràng An

12.000.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến gặp đường Nguyễn Đức Cảnh

16.800.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới phường Đồng Tâm

21.000.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến ngã tư Km 5 (giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành, Điện Biên)

25.000.000

2

Đường Điện Biên (Từ ngã tư Km 5 (giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành, Đinh Tiên Hoàng) đến ngã năm Cao Lanh)

2.1

Từ ngã tư Km 5 đến gặp đường Quang Trung

25.000.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất cổng Công ty CP xây lắp Thủy lợi Thủy điện

25.000.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến đầu cầu Dài

23.000.000

2.4

Đoạn tiếp theo đến ngã tư Cao Thắng

18.000.000

2.5

Đoạn tiếp theo đến ngã năm Cao Lanh (Ranh giới phường Yên Ninh với phường Nguyễn Thái Học)

18.000.000

3

Đường Hoàng Hoa Thám (Từ ngã năm Cao Lanh đến cống Ngòi Yên)

3.1

Đoạn từ ngã năm Cao Lanh đến giáp đường sắt Hà Nội – Yên Bái

15.000.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến hết đường Hoàng Hoa Thám

15.000.000

4

Đường Trần Hưng Đạo (Từ cống Ngòi Yên đến ngã tư cầu Yên Bái)

4.1

Từ cống Ngòi Yên đến phố Dã Tượng

15.000.000

4.2

Đoạn tiếp theo đến phố Mai Hắc Đế

13.000.000

4.3

Đoạn tiếp theo đến đầu phố Nguyễn Du

12.000.000

4.4

Đoạn tiếp theo đến ngã tư đầu cầu Yên Bái

10.500.000

5

Đường Nguyễn Phúc (Từ ngã tư cầu Yên Bái đến hết địa giới phường Nguyễn Phúc)

5.1

Từ cầu Yên Bái đến hết đất Trạm điện

5.500.000

5.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất Khí tượng

3.500.000

5.3

Đoạn tiếp theo đến gặp ngã ba Âu Lâu

3.500.000

5.4

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới CTCP Kinh doanh chế biến lâm sản xuất khẩu Yên Bái

4.000.000

5.5

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới phường Nguyễn Phúc

3.000.000

6

Đường Lê Hồng Phong (Từ ngã ba Âu Lâu đến ngã tư Nam Cường)

6.1

Đoạn từ ngã ba Âu Lâu đến hết đất số nhà 377

5.500.000

6.2

Đoạn tiếp theo đến đường sắt cắt ngang

5.000.000

6.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới phường Nguyễn Phúc

4.700.000

6.4

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới trường Lê Hồng Phong

5.500.000

6.5

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới cây xăng vật tư

5.500.000

6.6

Đoạn còn lại đến giáp vị trí 1 đường Thành Công

7.700.000

7

Đường Thành Công (Từ ngã tư Nam Cường đến đường sắt cắt đường ngang khu cống Ngòi Yên)

7.1

Từ ngã tư Nam Cường đi về phía ga đến hết đất số nhà 40 và ngõ 22

7.700.000

7.2

Đoạn tiếp theo đến gặp phố Tô Hiến Thành

8.000.000

7.3

Đoạn tiếp theo qua đường Thành Công cải tạo đến sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học

15.000.000

7.4

Đoạn từ vị trí 1 đường Thành Công cải tạo đến hết đất số nhà 14 và số nhà 9

9.000.000

7.5

Đoạn tiếp theo đến hết đất Chi cục Thi hành án thành phố

8.600.000

7.6

Đoạn tiếp theo đến sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học

8.200.000

7.7

Đoạn sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học gặp đường Hoàng Hoa Thám

7.000.000

8

Đường Thanh Niên (Từ ngã ba cửa ga Yên Bái ven bờ sông Hồng đến gặp đường Nguyễn Phúc)

8.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo đến gặp phố Yết Kiêu

9.000.000

8.2

Đoạn tiếp theo đến gặp phố Dã Tượng

4.800.000

8.3

Đoạn tiếp theo đến gặp phố Đinh Liệt

4.200.000

8.4

Đoạn tiếp theo đến gặp phố Đào Duy Từ

3.000.000

8.5

Đoạn tiếp theo đến sau vị trí 1 đường Nguyễn Phúc

2.400.000

9

Phố Yết Kiêu (Từ đầu nam chợ Yên Bái đến gặp đường Thanh Niên)

9.1

Đoạn sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo đến hết đất số nhà 25

9.000.000

9.2

Đoạn tiếp theo đến gặp đường Thanh Niên

5.700.000

10

Phố Mai Hắc Đế (Từ đường Trần Hưng Đạo gặp đường Thanh Niên)

10.1

Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo vào 50m

5.040.000

10.2

Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 đường Thanh Niên

3.600.000

11

Phố Nguyễn Cảnh Chân (Từ đường Trần Hưng Đạo gặp đường Thanh Niên)

3.000.000

12

Phố Nguyễn Du (Từ nhà thi đấu TDTT đến gặp đường Hòa Bình)

12.1

Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo đến giáp vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học

5.000.000

12.2

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học tiếp theo đến sau vị trí 1 đường Hòa Bình

4.300.000

13

Phố Trần Đức Sắc (Đoạn sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học đến sau vị trí 1 đường Hòa Bình)

3.600.000

14

Phố Tô Ngọc Vân (Đoạn sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học đến sau vị trí 1 đường Hòa Bình)

3.600.000

15

Phố Mai Văn Ty (Từ phố Tô Ngọc Vân đến phố Trần Đức Sắc)

3.000.000

16

Phố Phó Đức Chính

16.1

Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo đến sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học

4.000.000

16.2

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học đến giáp vị trí 1 đường Hòa Bình

4.000.000

17

Đường Lý Thường Kiệt (Từ ngã tư Nam Cường đến ngã năm Cao Lanh)

17.1

Đoạn từ ngã tư Nam Cường đi Cao Lanh đến hết đất số nhà 40 và ngõ 11

7.700.000

17.2

Đoạn tiếp theo đến gặp đường Lý Đạo Thành

6.000.000

17.3

Đoạn tiếp theo đến vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học

8.000.000

18

Đường Trần Bình Trọng (Đoạn từ sau vị trí 1 đường Lê Hồng Phong đến gặp đường Phạm Ngũ Lão)

5.000.000

19

Đường Yên Ninh (Từ ngã tư Nam Cường đến ngã tư Km 5 – giao với các đường Nguyễn Tất Thành, Điện Biên, Đinh Tiên Hoàng)

19.1

Đoạn từ ngã tư Nam Cường đến hết đất Trạm viễn thông Nam Cường và hết đất số nhà 27

7.700.000

19.2

Đoạn tiếp theo đến cổng nhà khách Trường Sơn và hết đất số nhà 134

6.300.000

19.3

Đoạn tiếp theo đến gặp đường Cao Thắng

5.000.000

19.4

Đoạn tiếp theo đến hết cổng Trường tiểu học Yên Ninh

6.000.000

19.5

Đoạn tiếp theo đến đầu cầu Bệnh viện Sản nhi

7.000.000

19.6

Đoạn tiếp theo đến gặp đường Thành Chung

10.000.000

19.7

Đoạn tiếp theo đến Tòa án thành phố

9.000.000

19.8

Đoạn tiếp theo đến gặp đường Quang Trung

11.000.000

19.9

Đoạn tiếp theo đến ngã tư Km 5

13.000.000

20

Đường Hồ Xuân Hương (Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Hoa Thám đến cầu Trầm)

20.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Hoàng Hoa Thám đến hết đất chợ Yên Ninh

6.600.000

20.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất số nhà 94

3.000.000

20.3

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Hòa (cổng trường Lý Tự Trọng)

Đọc thêm  Bảng giá đất Đồng Nai cập nhật mới nhất 2023

1.700.000

20.4

Đoạn tiếp theo đến cầu Trầm

1.300.000

21

Đường Kim Đồng (Từ ngã tư Bệnh viện Sản Nhi đến gặp đường Điện Biên – ngã ba cầu Dài)

21.1

Từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh đến hết đất số nhà 46

8.200.000

21.2

Đoạn tiếp theo đến tới số nhà 406

5.500.000

21.3

Đoạn tiếp theo đến sau vị trí 1 đường Điện Biên

8.200.000

22

Đường Đá Bia (Từ ngã tư bệnh viện Sản Nhi đến cầu nghĩa trang Đá Bia)

22.1

Từ vị trí 1 đường Yên Ninh vào 50 m

3.000.000

22.2

Đoạn tiếp theo đến hết số nhà 41

1.800.000

22.3

Đoạn tiếp theo đến hết khu tập thể bệnh viện cũ (Cống qua đường)

1.200.000

22.4

Đoạn tiếp theo đến Nghĩa trang Đá Bia

600.000

23

Đường Quang Trung (Từ đường Yên Ninh khu trường Nguyễn Huệ gặp đường Điện Biên Km 4)

23.1

Từ vị trí 1 đường Yên Ninh vào 50m

10.200.000

23.2

Đoạn tiếp theo đến cách vị trí 1 đường Điện Biên 50m

9.500.000

23.3

Đoạn còn lại 50m gặp vị trí 1 đường Điện Biên

12.000.000

24

Đường Lê Lợi (Từ ngã tư km 4 đến cầu Bảo Lương)

24.1

Từ vị trí 1 đường Điện Biên đến đầu cầu Đ2 (cầu thứ hai)

8.000.000

24.2

Đoạn tiếp theo đến hết cổng nhà máy Sứ

6.000.000

24.3

Đoạn từ ngã ba nhà máy Sứ đến cầu Bảo Lương

5.000.000

25

Đường Trần Phú (Từ ngã ba Ngân hàng Nhà nước đến hết ranh giới phường Yên Thịnh)

25.1

Từ sau vị trí 1 đường Điện Biên đến cổng trường SOS

6.000.000

25.2

Đoạn tiếp theo đến sau vị trí 1 đường Âu Cơ

7.000.000

25.3

Đoạn từ sau Quán Đá đến hết ranh giới phường Đồng Tâm

7.000.000

25.4

Đoạn tiếp theo đến gặp đường Lương Văn Can

6.000.000

25.5

Đoạn tiếp theo đến gặp đường Đầm Lọt

5.000.000

25.6

Đoạn tiếp theo đến hết đất Công ty TNHH xây dựng tổng hợp Phúc Lộc

3.500.000

25.7

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới phường Yên Thịnh

2.500.000

26

Đường Lê Văn Tám (Từ ngã ba Km 6 qua Trung tâm GTVL đến ngã ba Ngân hàng Nông nghiệp)

26.1

Từ hết vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng đến hết đất số nhà 216

8.400.000

26.2

Đoạn tiếp theo đến số nhà 60

7.600.000

26.3

Đoạn tiếp theo đến giáp vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng

8.400.000

27

Đường Trần Quốc Toản (Từ chợ Đồng Tâm qua Sở Xây dựng đến Ngân hàng Nhà nước)

27.1

Đoạn sau vị trí 1 đường Điện Biên (chợ Km 4) đến hết đất số nhà 67

6.000.000

27.2

Đoạn tiếp theo đến giáp vị trí 1 đường Điện Biên (Ngân hàng Nhà nước)

4.000.000

28

Phố Tô Hiệu (Từ cổng Sở Giáo dục đến gặp đường Hà Huy Tập)

28.1

Từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh đến sâu 50 m

8.000.000

28.2

Đoạn tiếp theo đến ngã ba khán đài A sân vận động Thanh Niên

6.000.000

28.3

Đoạn từ ngã ba khán đài A sân vận động Thanh Niên đến gặp đường Ngô Gia Tự

4.500.000

28.4

Đoạn từ ngã ba khán đài A sân vận động Thanh Niên qua trường tiểu học Nguyễn Trãi đến gặp đường Hà Huy Tập

4.500.000

29

Phố Võ Thị Sáu (Từ đường Yên Ninh đến gặp đường Ngô Gia Tự)

8.000.000

30

Đường Ngô Gia Tự (Từ ngã ba Bưu điện tỉnh đến gặp đường Hà Huy Tập)

30.1

Từ sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng vào sâu 50 m

10.000.000

30.2

Đoạn tiếp theo đến gặp phố Võ Thị Sáu

7.200.000

30.3

Đoạn tiếp theo đến gặp đường Hà Huy Tập

6.000.000

31

Phố Ngô Sĩ Liên

31.1

Từ vị trí 1 đường Trần Phú đến gặp ngã ba

5.500.000

31.2

Đoạn tiếp theo đến hết tiểu khu Hào Gia (giáp suối)

4.000.000

32

Đường Nguyễn Đức Cảnh (Từ chợ Km 6 đến gặp đường Trần Phú)

32.1

Đoạn sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng đến cách vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành 50m (Cả hai bên đường Nguyễn Tất Thành)

10.000.000

32.2

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành vào 50m

10.000.000

32.3

Đoạn tiếp theo đến giáp vị trí 1 đường Trần Phú

7.000.000

33

Đường Lương Văn Can (Từ ngã ba Nhà thờ Km 7 đến gặp đường Trần Phú)

33.1

Đoạn sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng đến đầu cầu

4.000.000

33.2

Đoạn tiếp theo đến cách vị trí 1 đường Trần Phú 50m

3.500.000

33.3

Đoạn tiếp theo đến giáp vị trí 1 đường Trần Phú

4.000.000

34

Đường Bảo Lương (Từ ngã tư km 2 đến gặp đường Lê Lợi)

34.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Điện Biên vào 100 m

5.500.000

34.2

Đoạn tiếp theo đến gặp đường Lê Lợi

4.000.000

35

Đường Cao Thắng (Từ sau VT1 đường Điện Biên đến VT1 đường Yên Ninh)

6.000.000

36

Đường Hòa Bình (Từ ngã ba tiếp giáp đường Thành Công đến giáp vị trí 1 đường Nguyễn Phúc)

36.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Thành Công đến giáp trụ sở UBND phường Nguyễn Thái Học

6.000.000

36.2

Đoạn tiếp theo đến giáp vị trí 1 đường Nguyễn Phúc

5.000.000

37

Phố Trần Nguyên Hãn (Từ đường Trần Hưng Đạo gặp đường Thanh Niên)

37.1

Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo vào 50m

4.300.000

37.2

Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 đường Thanh Niên

3.600.000

38

Phố Trần Quang Khải (Từ đường Trần Hưng Đạo gặp đường Thanh Niên)

38.1

Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo vào 50 m

4.300.000

38.2

Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 đường Thanh Niên

3.600.000

39

Phố Đinh Lễ (Từ đường Trần Hưng Đạo đến gặp đường Thanh Niên)

39.1

Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo vào 50 m

4.300.000

39.2

Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 đường Thanh Niên

3.600.000

40

Phố Đinh Liệt (Từ đường Trần Hưng Đạo khu trường Lý Thường Kiệt gặp đường Thanh Niên)

40.1

Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo vào 50 m

4.300.000

40.2

Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 đường Thanh Niên

3.600.000

41

Phố Đào Duy Từ

41.1

Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo vào 50 m

3.000.000

41.2

Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 đường Thanh Niên

2.700.000

42

Đường Thanh Liêm (Đoạn sau vị trí 1 đường Lê Văn Tám đến gặp đường Hà Huy Tập)

4.000.000

43

Phố Hòa Cường (Từ ngã ba Công ty CPXDGT đường Lê Hồng Phong gặp đường Hòa Bình)

2.500.000

44

Phố Dã Tượng (Từ đường Trần Hưng Đạo gặp đường Thanh Niên)

5.000.000

45

Đường Nguyễn Thái Học (Từ ngã tư Cao Lanh đến ngã năm cầu Yên Bái)

45.1

Đoạn từ ngã năm Cao Lanh đến đến gặp đường Thành Công rẽ ra đường Hoàng Hoa Thám

16.000.000

45.2

Đoạn tiếp theo đến gặp phố Nguyễn Du

15.000.000

45.3

Đoạn tiếp theo đến đầu cầu Yên Bái

14.000.000

46

Phố Đào Tấn (Từ sau vị trí 1 phố Đỗ Văn Đức đến sau vị trí 1 phố Yên Hòa)

4.500.000

47

Đường Hoàng Văn Thụ

47.1

Sau vị trí 1 đường Kim Đồng đến hết số nhà 17

5.000.000

47.2

Đoạn tiếp theo đến cống qua đường (hết đất nhà ông Bằng)

4.000.000

47.3

Đoạn tiếp theo đến sau vị trí 1 đường Quang Trung

5.000.000

48

Đường Lý Tự Trọng

7.000.000

49

Đường Phan Đăng Lưu (Từ ngã ba Công đoàn tỉnh đến gặp đường Thanh Liêm)

49.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng đến hết cổng trường Yên Thịnh

4.000.000

49.2

Đoạn tiếp theo đi 100m

Đọc thêm  Bản đồ Quảng Ngãi, thông tin quy hoạch đến 2030 - Guland.vn

3.000.000

49.3

Đoạn tiếp theo đến giáp vị trí 1 đường Thanh Liêm

3.000.000

50

Đường Yên Bái – Văn Tiến (Từ ngã tư cầu Bảo Lương đến hết ranh giới phường Yên Ninh)

4.000.000

51

Phố Đoàn Thị Điểm (Từ đường Trần Hưng Đạo đến gặp phố Trần Nguyên Hãn)

51.1

Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo vào 50 m

4.000.000

51.2

Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 phố Trần Nguyên Hãn

3.000.000

51.3

Từ sau vị trí 1 phố Trần Nguyên Hãn đến gặp vị trí 1 phố Mai Hắc Đế

3.300.000

51.4

Từ sau vị trí 1 phố Mai Hắc Đế đến gặp vị trí 1 phố Dã Tượng

2.700.000

52

Phố Bùi Thị Xuân (Từ đường Trần Hưng Đạo đến gặp phố Trần Nguyên Hãn)

2.500.000

53

Phố Lê Quí Đôn (Đường ngang đi phía Đông nam Trường Lý Thường Kiệt)

53.1

Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo vào 50 m

4.000.000

53.2

Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 đường Thanh Niên

3.000.000

54

Phố Tuệ Tĩnh (Từ đường Thành Công vào Bệnh viện thành phố)

5.000.000

55

Đường Lý Đạo Thành (Từ sau vị trí 1 đường Lý Thường Kiệt qua ven hồ Công viên gặp giáp vị trí 1 đường Thành Công)

5.000.000

56

Đường Hà Huy Tập (Từ phố Tô Hiệu gặp đường Thanh Liêm)

3.000.000

57

Đường vào trường Nguyễn Trãi

57.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh vào 50m

3.000.000

57.2

Đoạn tiếp theo đến cổng trường Nguyễn Trãi

2.000.000

58

Đường Lương Yên (Từ UBND phường Yên Thịnh đi xã Tân Thịnh)

58.1

Đoạn sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng vào 100 m

2.700.000

58.2

Đoạn tiếp theo đến cách vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành 50m

2.400.000

58.3

Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành

3.600.000

58.4

Đoạn sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành vào 50m

3.600.000

58.5

Đoạn tiếp theo đến giáp đất xã Tân Thịnh

2.000.000

59

Đường Lê Chân (Đoạn từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh đến giáp ranh giới phường Nam Cường)

3.200.000

60

Phố Phùng Khắc Khoan (Từ đường Hòa Bình đoạn đường sắt cắt ngang gặp đường Lê Hồng Phong)

60.1

Từ sau vị trí 1 đường Hòa Bình đến cách vị trí 1 đường Lê Hồng Phong 50 m

3.000.000

60.2

Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 đường Lê Hồng Phong

4.000.000

61

Đường Nguyễn Khắc Nhu

61.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Lê Hồng Phong vào 50 m

5.000.000

61.2

Đoạn tiếp theo đến cách vị trí 1 đường Hòa Bình 50m

4.000.000

61.3

Đoạn tiếp theo gặp vị trí 1 đường Hòa Bình

4.000.000

62

Đường Phạm Ngũ Lão

62.1

Từ sau vị trí 1 đường Trần Bình Trọng vào 50m

2.100.000

62.2

Đoạn tiếp theo 100m

1.500.000

62.3

Đoạn còn lại đến hết đất nhà ông Sinh

1.200.000

63

Đường Lê Trực (Từ đường Trần Phú qua Trường Cao đẳng Sư phạm đến sau vị trí 1 đường Âu Cơ)

63.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Trần Phú đến hết đất nhà bà Hòa

3.500.000

63.2

Đoạn tiếp theo đến sau vị trí 1 đường Âu Cơ

5.500.000

64

Đường Lê Lai (Từ Công an tỉnh gặp đường Bảo Lương)

64.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Điện Biên đến trạm xá Công an Tỉnh

4.500.000

64.2

Đoạn tiếp theo đến gặp đường Bảo Lương (hướng Km2)

3.000.000

64.3

Đoạn tiếp theo đến gặp đường Bảo Lương (hướng Nhà máy Sứ)

3.000.000

65

Đường Trương Quyền

65.1

Từ cầu ông Phó Hoan đến ngã ba đường Trương Quyền

4.000.000

65.2

Đoạn tiếp theo đến vị trí 1 đường Bảo Lương (hướng nhà máy Sứ)

3.000.000

65.3

Đoạn tiếp từ ngã ba đến vị trí 1 đường Bảo Lương (hướng Km2)

3.000.000

66

Phố Đặng Dung

66.1

Từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh đến giáp đất nhà ông Lễ

2.400.000

66.2

Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 đường Kim Đồng

2.000.000

67

Phố Tô Hiến Thành (Từ đường Thành Công vào Trung tâm thương mại Vincom)

8.700.000

68

Phố Minh Khai

68.1

Từ sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng đến cầu qua suối

5.500.000

68.2

Đoạn tiếp theo đến vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành

5.000.000

68.3

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành đến gặp vị trí 1 đường Nguyễn Đức Cảnh

8.000.000

69

Đường Thành Chung (Từ đường Yên Ninh khu Công ty Dược gặp đường Hoàng Văn Thụ)

69.1

Đoạn sau vị trí 1 đường Yên Ninh vào 50 m

4.500.000

69.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà xây ông Châm, bà Hà (đối diện đường vào Tổ 6)

3.200.000

69.3

Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 đường Hoàng Văn Thụ

3.500.000

70

Đường Yên Thế

70.1

Đoạn sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng vào 100m

2.500.000

70.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà Nhà văn hóa

2.000.000

70.3

Đoạn còn lại đến hết địa giới phường Yên Thịnh

1.500.000

71

Đường Nguyễn Quang Bích (Từ vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng đến gặp đường Nguyễn Tất Thành)

71.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng vào 100m

3.500.000

71.2

Đoạn tiếp theo đến hết cổng Công ty VTTH Cửu Long – VinaShin

2.500.000

71.3

Đoạn tiếp theo đến sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành

4.000.000

72

Đường Đầm Lọt (Từ sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành đến gặp đường Trần Phú)

72.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành đến nhà nghỉ Phương Thúy

4.500.000

72.2

Đoạn tiếp theo đến gặp đường Trần Phú

3.500.000

73

Đường đi đền Tuần Quán (Từ ngã ba đường Bảo Lương đến Đường nối QL37 với Cao tốc Nội Bài – Lào Cai và đoạn tiếp theo đến đường sắt)

2.700.000

74

Đường Nguyễn Văn Cừ

20.000.000

75

Đường Nguyễn Tất Thành

75.1

Đoạn từ ngã tư Km 5 đến đường Nguyễn Đức Cảnh

20.000.000

75.2

Đoạn tiếp theo đến cầu nối với đường Lương Văn Can

15.000.000

75.3

Đoạn tiếp theo đến gặp đường Đầm Lọt

12.000.000

75.4

Đoạn tiếp theo đến hết địa phận phường Yên Thịnh

8.500.000

76

Đường bê tông Tổ 15 phường Nguyễn Thái Học (khu đất đấu giá)

2.000.000

77

Ngõ 683 (đường bê tông Tổ 9 phường Yên Ninh)

77.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh vào 50m

2.200.000

77.2

Đoạn tiếp theo đến ngã ba (nhà ông Bình Hợi)

1.500.000

77.3

Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông (đường Tổ 66)

750.000

77.4

Đoạn tiếp theo đến gặp đường Đá Bia (đường Tổ 64)

750.000

78

Đường bê tông Tổ 9 phường Yên Ninh (Phía Trường Y tế Yên Bái)

78.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh vào 50m

3.000.000

78.2

Đoạn tiếp theo đến cổng Trường y tế

2.200.000

78.3

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Vịnh

800.000

79

Đường bê tông Tổ 8 phường Yên Ninh (Khu Công ty Xây dựng số 4)

79.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh vào 50m

2.700.000

79.2

Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông

1.500.000

80

Đường bê tông Tổ 8 phường Yên Ninh (Đường vào nhà ông Hoàng Trí Thức)

80.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh vào 50m

2.000.000

80.2

Đoạn tiếp theo đến ranh giới phường Nam Cường

1.200.000

81

Đường bê tông Tổ 10 phường Yên Ninh (Đường vào nhà ông Sức)

81.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh vào 50m

2.000.000

81.2

Đoạn tiếp theo đến ngã ba nhà ông Hà

1.200.000

81.3

Đoạn từ ngã ba nhà ông Sức đến ngã ba nhà bà Hà

1.000.000

81.4

Đoạn từ ngã ba nhà bà Hà đến gặp phố Đặng Dung

Đọc thêm  Bản đồ Đắk Lắk, thông tin quy hoạch đến 2030 - Guland.vn

1.000.000

81.5

Đoạn từ ngã ba nhà bà Hà đến hết đất nhà ông Vinh, bà Thanh

1.000.000

82

Ngõ 105 (Đường bê tông Tổ 10 phường Yên Ninh – từ phố Đặng Dung đến hết đường bê tông)

800.000

83

Đường bê tông Tổ 3 phường Yên Ninh

83.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Lý Thường Kiệt vào 50m

2.200.000

83.2

Đoạn tiếp theo đến gặp đường Cao Thắng

1.800.000

83.3

Đoạn từ sau 50m đến hết các đường nhánh bê tông nội bộ quỹ đất Tổ 3 phường Yên Ninh

1.800.000

83.4

Đoạn tiếp theo từ nhà ông Minh đến ngã ba nhà bà Yến

1.800.000

84

Ngõ 544 (Đường bê tông Tổ 6 phường Yên Ninh, giáp suối Khe Dài)

84.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Điện Biên vào 50m

3.300.000

84.2

Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông

2.200.000

85

Đường bê tông Tổ 6 phường Yên Ninh (Đường vào CTCP tư vấn Giao thông Yên Bái)

85.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Điện Biên vào 50m

3.300.000

85.2

Đoạn tiếp theo đến hết nhà bà Tâm

2.200.000

85.3

Đoạn tiếp theo đến vị trí 1 đường Kim Đồng và đến nhà ông Chư

1.700.000

86

Ngõ 331 (Đường bê tông Tổ 4 phường Yên Ninh, giáp UBND phường)

86.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Điện Biên vào 50m

3.300.000

86.2

Đoạn tiếp theo đến hết nhà bà Tươi

1.600.000

86.3

Đoạn tiếp theo đến nhà ông Hà

2.200.000

87

Đường Phế liệu (Từ phố Nguyễn Cảnh Chân đến gặp phố Trần Quang Khải)

2.300.000

88

Phố Hội Bình (Cạnh Công ty ảnh Sao Mai cắt ngang qua chợ Yên Bái)

8.000.000

89

Phố Yên Lạc (Từ Chi cục QLTT tỉnh Yên Bái qua Sân vận động đến đường Nguyễn Thái Học)

89.1

Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo vào sâu 50m

4.000.000

89.2

Đoạn còn lại

2.500.000

90

Phố Đỗ Văn Đức (Từ đường Nguyễn Thái Học sang đường Hoàng Hoa Thám)

4.800.000

91

Phố Yên Hòa (Từ đường Nguyễn Thái Học sang đường Hoàng Hoa Thám)

4.800.000

92

Đường tổ dân phố Phúc Cường (Tổ 33-34 cũ) phường Nguyễn Phúc

92.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Lê Hồng Phong (nhà ông Hải) đến hết đất nhà bà Lê Thị Hồng Thắng

1.400.000

92.2

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Lê Hồng Phong (nhà ông Hùng) đến gặp vị trí 1 đường Hòa Bình (nhà ông Minh)

1.400.000

92.3

Đoạn từ sau VT1 đường Lê Hồng Phong (nhà ông Hải) đến gặp gác chắn đường Hòa Bình

1.400.000

93

Đường tổ dân phố Phúc Cường (Tổ 32-35 cũ) phường Nguyễn Phúc (Từ sau vị trí 1 đường Lê Hồng Phong đến hết đất ông Phạm Đức Tạo)

1.400.000

94

Đường Tổ dân phố Phúc Thọ (Tổ 31 cũ) phường Nguyễn Phúc (Từ sau vị trí 1 đường Lê Hồng Phong đến hết đất ông Đinh Phú Sáu)

3.000.000

95

Đường Tổ dân phố Phúc An (Tổ 12-18 cũ) phường Nguyễn Phúc

95.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Hòa Bình đến hết đất bà Trần Thị Mỹ

1.400.000

95.2

Đoạn tiếp theo đến gặp đường Tổ 7-13 cũ

1.100.000

96

Đường Tổ dân phố Phúc An (Tổ 20-18 cũ) phường Nguyễn Phúc

96.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Hòa Bình đến hết đất bà Nguyễn Thị Trọ

1.400.000

96.2

Đoạn tiếp theo đến gặp đường Tổ 12-18 cũ

1.100.000

97

Đường Tổ dân phố Phúc Yên (Tổ 02-05 cũ) phường Nguyễn Phúc (Từ sau vị trí 1 đường Hòa Bình đến hết đất ông Nguyễn Văn Chiến)

2.000.000

98

Đường Tổ dân phố Phú Tân – Tổ dân phố Phúc Yên (Tổ 7-13 cũ) phường Nguyễn Phúc

98.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Nguyễn Phúc đến hết đất ông Nguyễn Ngọc Anh

1.500.000

98.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất bà Lê Thị Hòa

1.100.000

99

Đường vào Đầm Mỏ (đường Tổ 28, 29 phường Đồng Tâm)

99.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Lê Lợi vào sâu 200m

2.300.000

99.2

Đoạn tiếp theo vào sâu thêm 300m

1.800.000

99.3

Đoạn còn lại

1.300.000

100

Đường Tổ 12 (Tổ 59 cũ) phường Nguyễn Thái Học

100.1

Đoạn từ sau vị trí 1 phố Tuệ Tĩnh đến hết đất nhà ông Toàn Phương

1.500.000

100.2

Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông

850.000

100.3

Đoạn các đường nhánh vào quỹ đất đấu giá Tổ 12

1.500.000

101

Đường Tổ 12 (Tổ 56A cũ) phường Nguyễn Thái Học

101.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Thành Công đến ngã ba thứ 2

2.400.000

101.2

Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông (nhà ông Hợi)

2.000.000

102

Đường Tổ 12 (Tổ 56B cũ) phường Nguyễn Thái Học

102.1

Đoạn từ ngã ba thứ 2 gặp Tổ 12 (Tổ 56A cũ) đến hết đất bà Hằng

2.400.000

102.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Bình

2.000.000

102.3

Đoạn còn lại hết đất nhà ông Sinh

1.300.000

103

Đường Tổ 6 phường Nguyễn Thái Học (Tổ 31, 32 cũ)

103.1

Đoạn từ Công ty TNHH 1 thành viên MT&CTĐT rẽ vào Tổ 6

2.300.000

103.2

Đoạn tiếp theo đến ngã ba hết đất nhà ông Khải

1.700.000

103.3

Đoạn còn lại đến hết đất Tổ 6 (giáp đất nhà ông Sinh)

1.200.000

103.4

Đoạn từ lối rẽ đi Tổ 6 (Tổ 32 cũ) đến ngã ba đến hết đất ông Phùng Nguyên Ngọc

2.300.000

103.5

Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông

1.700.000

104

Đường Tổ 15 phường Nguyễn Thái Học

104.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học đến hết đất bà Tiến

4.500.000

104.2

Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông rẽ vào Nhà văn hóa Tổ dân phố số 15, phường Nguyễn Thái Học (NVH phố Thắng Lợi I cũ)

3.300.000

104.3

Đoạn tiếp theo đến giáp đường bê tông Tổ 15 (khu đất đấu giá – Tổ 68 cũ)

2.300.000

105

Đường trục C (Tổ 2 phường Nguyễn Thái Học)

2.300.000

106

Đường bê tông Tổ 7 phường Yên Thịnh

106.1

Từ sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng vào 100m

2.000.000

106.2

Đoạn tiếp theo đến ngã ba

1.400.000

106.3

Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông (hết đất nhà ông Bằng)

750.000

106.4

Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông (hết đất nhà ông Tài)

1.100.000

107

Đường bê tông Tổ 5 phường Yên Thịnh

107.1

Từ sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng vào 100m

2.300.000

107.2

Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông

1.500.000

108

Đường bê tông Tổ 1 phường Yên Thịnh

108.1

Từ sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng vào 100m

2.300.000

108.2

Đoạn tiếp theo đến cầu sắt

1.200.000

109

Đường dân sinh Tổ dân phố Hồng Thắng phường Hồng Hà (Từ sau vị trí 1 phố Đào Duy Từ đến vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo)

3.000.000

110

Đường Âu Cơ (Đoạn từ Ngã Tư giao với đường Trần Phú đến hết ranh giới phường Đồng Tâm)

20.000.000

111

Đường bê tông vào Tổ 18 phường Đồng Tâm

111.1

Từ sau VT1 đường Âu Cơ vào 50m

7.000.000

111.2

Đoạn tiếp theo đến cách Khu I (Khu 6,2ha) 100m

3.500.000

111.3

Đoạn còn lại

4.000.000

112

Đường bê tông Tổ 5 (Tổ 16, Tổ 20 cũ) phường Yên Ninh (giáp Khu Chi cục Thuế thành phố)

112.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Điện Biên đến 50m

3.800.000

112.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Khánh, nhà ông Thái

2.400.000

112.3

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Thường, bà Bích

1.000.000

113

Đường bê tông Tổ 5 (Tổ 20 cũ) Yên Ninh (giáp Chi cục Kiểm lâm tỉnh Yên Bái)