Chồng tuổi canh tý vợ tuổi bính ngọ sinh con năm nào … – Phong thủy

Phong Thủy

Tuổi 1960 đẻ con năm nào Vietduccomplex

Chồng tuổi canh tý vợ tuổi bính ngọ sinh con năm nào đẹp

Năm sinh của bố: 1960 Năm âm lịch: Canh tý Ngũ hành:Thổ – Bích thượng Thổ (Ðất trên vách) Năm sinh của mẹ: 1966 Năm âm lịch: Bính Ngọ Ngũ hành: Thuỷ – Thiên hà Thuỷ (Nước trên trời)

– Khi chọn năm sinh con cho chồng tuổi canh tý vợ tuổi bính ngọ thì chúng ta cần để ý đến các yếu tố Ngũ hành, Thiên can, Địa chi của cha mẹ xem có hợp với con không. Ngũ hành của cha mẹ nên tương sinh với Ngũ hành của người con. Thiên can, Địa chi của cha mẹ nên hợp với Thiên can, Địa chi của con là tốt nhất. Thông thường con không hợp với cha mẹ được gọi là Tiểu hung, cha mẹ không hợp với con là Đại hung. Vì vậy cần tránh Đại hung, nếu bắt buộc thì chọn Tiểu hung, bình thường là không xung và Không tương khắc với con, tốt nhất là tương sinh và tương hợp với con.

1.Dự kiến sinh con năm 1984

Năm âm lịch: Giáp tý Ngũ hành: Kim – Hải Trung Kim (Vàng trong biển) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Kim, bố là Thổ, mẹ là Thuỷ, như vậy: Ngũ hành của bố là Thổ tương sinh với Kim của con, rất tốt. Ngũ hành của mẹ là Thuỷ tương sinh với Kim của con, rất tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 4/4 *. Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Giáp, bố là Canh, mẹ là Bính, như vậy: Thiên Can của bố là Canh tương khắc với Giáp của con, không tốt. Thiên Can của mẹ Không tương sinh, Không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là tý, bố là tý, mẹ là Ngọ, như vậy: Địa Chi của bố không tương hợp, không xung khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ là Ngọ xung khắc với tý của con, không tốt. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 0.5/4 Kết luận: Tổng điểm là 5/10

2.Dự kiến sinh con năm 1985

Năm âm lịch: Ất Sửu Ngũ hành: Kim – Hải Trung Kim (Vàng trong biển) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Kim, bố là Thổ, mẹ là Thuỷ, như vậy: Ngũ hành của bố là Thổ tương sinh với Kim của con, rất tốt. Ngũ hành của mẹ là Thuỷ tương sinh với Kim của con, rất tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 4/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Ất, bố là Canh, mẹ là Bính, như vậy: Thiên Can của bố là Canh tương sinh với Ất của con, rất tốt. Thiên Can của mẹ Không tương sinh, Không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1.5/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Sửu, bố là tý, mẹ là Ngọ, như vậy: Địa Chi của bố là tý tương hợp với Sửu của con, rất tốt. Địa Chi của mẹ không tương hợp, không xung khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4 Kết luận: Tổng điểm là 8/10

3.Dự kiến sinh con năm 1986

Năm âm lịch: Bính Dần Ngũ hành: Hoả – Lò Trung Hoả (Lửa trong lò) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Hoả, bố là Thổ, mẹ là Thuỷ, như vậy: Ngũ hành của bố là Thổ tương sinh với Hoả của con, rất tốt. Ngũ hành của mẹ là Thuỷ tương khắc với Hoả của con, không tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4 *Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Bính, bố là Canh, mẹ là Bính, như vậy: Thiên Can của bố là Canh tương khắc với Bính của con, không tốt. Thiên Can của mẹ Không tương sinh, Không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Dần, bố là tý, mẹ là Ngọ, như vậy: Địa Chi của bố không tương hợp, không xung khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ là Ngọ tương hợp với Dần của con, rất tốt. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4 Kết luận: Tổng điểm là 5/10

4.Dự kiến sinh con năm 1987

Năm âm lịch: Đinh Mão Ngũ hành: Hoả – Lò Trung Hoả (Lửa trong lò) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Hoả, bố là Thổ, mẹ là Thuỷ, như vậy: Ngũ hành của bố là Thổ tương sinh với Hoả của con, rất tốt. Ngũ hành của mẹ là Thuỷ tương khắc với Hoả của con, không tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4 *Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Đinh, bố là Canh, mẹ là Bính, như vậy: Thiên Can của bố Không tương sinh, Không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ Không tương sinh, Không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Mão, bố là tý, mẹ là Ngọ, như vậy: Địa Chi của bố không tương hợp, không xung khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ không tương hợp, không xung khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4 Kết luận: Tổng điểm là 4/10

Đọc thêm  1965 Tuổi Gì? Luận Đoán Vận Mệnh Của Người Sinh Năm 1965

5.Dự kiến sinh con năm 1988

Năm âm lịch: Mậu Thìn Ngũ hành: Mộc – Đại lâm Mộc (Gỗ trong rừng) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Mộc, bố là Thổ, mẹ là Thuỷ, như vậy: Ngũ hành của bố là Thổ tương khắc với Mộc của con, không tốt. Ngũ hành của mẹ là Thuỷ tương sinh với Mộc của con, rất tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Mậu, bố là Canh, mẹ là Bính, như vậy: Thiên Can của bố Không tương sinh, Không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ Không tương sinh, Không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Thìn, bố là tý, mẹ là Ngọ, như vậy: Địa Chi của bố là tý tương hợp với Thìn của con, rất tốt. Địa Chi của mẹ không tương hợp, không xung khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4 Kết luận: Tổng điểm là 5.5/10

6.Dự kiến sinh con năm 1989

Năm âm lịch: Kỷ Tỵ Ngũ hành: Mộc – Đại lâm Mộc (Gỗ trong rừng) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Mộc, bố là Thổ, mẹ là Thuỷ, như vậy: Ngũ hành của bố là Thổ tương khắc với Mộc của con, không tốt. Ngũ hành của mẹ là Thuỷ tương sinh với Mộc của con, rất tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Kỷ, bố là Canh, mẹ là Bính, như vậy: Thiên Can của bố Không tương sinh, Không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ Không tương sinh, Không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Tỵ, bố là tý, mẹ là Ngọ, như vậy: Địa Chi của bố không tương hợp, không xung khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ không tương hợp, không xung khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4 Kết luận: Tổng điểm là 4/10

7.Dự kiến sinh con năm 1990

Năm âm lịch: Canh Ngọ Ngũ hành: Thổ – Lộ bàng Thổ (Ðất ven đường) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Thổ, bố là Thổ, mẹ là Thuỷ, như vậy: Ngũ hành của bố Không tương sinh, Không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được. Ngũ hành của mẹ là Thuỷ tương khắc với Thổ của con, không tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0.5/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Canh, bố là Canh, mẹ là Bính, như vậy: Thiên Can của bố Không tương sinh, Không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ là Bính tương khắc với Canh của con, không tốt. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Ngọ, bố là tý, mẹ là Ngọ, như vậy: Địa Chi của bố là tý xung khắc với Ngọ của con, không tốt. Địa Chi của mẹ không tương hợp, không xung khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 0.5/4 Kết luận: Tổng điểm là 1.5/10

8.Dự kiến sinh con năm 1991

Năm âm lịch: Tân Mùi Ngũ hành: Thổ – Lộ bàng Thổ (Ðất ven đường) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Thổ, bố là Thổ, mẹ là Thuỷ, như vậy: Ngũ hành của bố Không tương sinh, Không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được. Ngũ hành của mẹ là Thuỷ tương khắc với Thổ của con, không tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0.5/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Tân, bố là Canh, mẹ là Bính, như vậy: Thiên Can của bố Không tương sinh, Không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ là Bính tương sinh với Tân của con, rất tốt. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1.5/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Mùi, bố là tý, mẹ là Ngọ, như vậy: Địa Chi của bố không tương hợp, không xung khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ là Ngọ tương hợp với Mùi của con, rất tốt. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4 Kết luận: Tổng điểm là 4.5/10

9.Dự kiến sinh con năm 1992

Năm âm lịch: Nhâm Thân Ngũ hành: Kim – Kiếm phong Kim (Sắt đầu kiếm) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Kim, bố là Thổ, mẹ là Thuỷ, như vậy: Ngũ hành của bố là Thổ tương sinh với Kim của con, rất tốt. Ngũ hành của mẹ là Thuỷ tương sinh với Kim của con, rất tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 4/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Nhâm, bố là Canh, mẹ là Bính, như vậy: Thiên Can của bố Không tương sinh, Không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ là Bính tương khắc với Nhâm của con, không tốt. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Thân, bố là tý, mẹ là Ngọ, như vậy: Địa Chi của bố là tý tương hợp với Thân của con, rất tốt. Địa Chi của mẹ không tương hợp, không xung khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4 Kết luận: Tổng điểm là 7/10

Đọc thêm  Người tuổi Tân Dậu 1981 nên mua hoặc xây nhà năm nào thì tốt?

10.Dự kiến sinh con năm 1993

Năm âm lịch: Quý Dậu Ngũ hành: Kim – Kiếm phong Kim (Sắt đầu kiếm) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Kim, bố là Thổ, mẹ là Thuỷ, như vậy: Ngũ hành của bố là Thổ tương sinh với Kim của con, rất tốt. Ngũ hành của mẹ là Thuỷ tương sinh với Kim của con, rất tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 4/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Quý, bố là Canh, mẹ là Bính, như vậy: Thiên Can của bố Không tương sinh, Không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ Không tương sinh, Không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Dậu, bố là tý, mẹ là Ngọ, như vậy: Địa Chi của bố không tương hợp, không xung khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ không tương hợp, không xung khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4 Kết luận: Tổng điểm là 6/10

11.Dự kiến sinh con năm 1994

Năm âm lịch: Giáp Tuất Ngũ hành: Hoả – Sơn đầu Hoả (Lửa trên đỉnh núi) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Hoả, bố là Thổ, mẹ là Thuỷ, như vậy: Ngũ hành của bố là Thổ tương sinh với Hoả của con, rất tốt. Ngũ hành của mẹ là Thuỷ tương khắc với Hoả của con, không tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Giáp, bố là Canh, mẹ là Bính, như vậy: Thiên Can của bố là Canh tương khắc với Giáp của con, không tốt. Thiên Can của mẹ Không tương sinh, Không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Tuất, bố là tý, mẹ là Ngọ, như vậy: Địa Chi của bố không tương hợp, không xung khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ là Ngọ tương hợp với Tuất của con, rất tốt. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4 Kết luận: Tổng điểm là 5/10

12.Dự kiến sinh con năm 1995

Năm âm lịch: Ất Hợi Ngũ hành: Hoả – Sơn đầu Hoả (Lửa trên đỉnh núi) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Hoả, bố là Thổ, mẹ là Thuỷ, như vậy: Ngũ hành của bố là Thổ tương sinh với Hoả của con, rất tốt. Ngũ hành của mẹ là Thuỷ tương khắc với Hoả của con, không tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Ất, bố là Canh, mẹ là Bính, như vậy: Thiên Can của bố là Canh tương sinh với Ất của con, rất tốt. Thiên Can của mẹ Không tương sinh, Không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1.5/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Hợi, bố là tý, mẹ là Ngọ, như vậy: Địa Chi của bố là tý tương hợp với Hợi của con, rất tốt. Địa Chi của mẹ không tương hợp, không xung khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4 Kết luận: Tổng điểm là 6/10

13.Dự kiến sinh con năm 1996

Năm âm lịch: Bính tý Ngũ hành: Thuỷ – Giản hạ Thuỷ (Nước dưới lạch) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Thuỷ, bố là Thổ, mẹ là Thuỷ, như vậy: Ngũ hành của bố là Thổ tương khắc với Thuỷ của con, không tốt. Ngũ hành của mẹ Không tương sinh, Không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0.5/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Bính, bố là Canh, mẹ là Bính, như vậy: Thiên Can của bố là Canh tương khắc với Bính của con, không tốt. Thiên Can của mẹ Không tương sinh, Không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là tý, bố là tý, mẹ là Ngọ, như vậy: Địa Chi của bố không tương hợp, không xung khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ là Ngọ xung khắc với tý của con, không tốt. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 0.5/4 Kết luận: Tổng điểm là 1.5/10

Đọc thêm  Sinh năm 1979 mệnh gì? Hợp màu gì? Đá phong thủy nào?

14.Dự kiến sinh con năm 1997

Năm âm lịch: Đinh Sửu Ngũ hành: Thuỷ – Giản hạ Thuỷ (Nước dưới lạch) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Thuỷ, bố là Thổ, mẹ là Thuỷ, như vậy: Ngũ hành của bố là Thổ tương khắc với Thuỷ của con, không tốt. Ngũ hành của mẹ Không tương sinh, Không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0.5/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Đinh, bố là Canh, mẹ là Bính, như vậy: Thiên Can của bố Không tương sinh, Không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ Không tương sinh, Không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Sửu, bố là tý, mẹ là Ngọ, như vậy: Địa Chi của bố là tý tương hợp với Sửu của con, rất tốt. Địa Chi của mẹ không tương hợp, không xung khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4 Kết luận: Tổng điểm là 4/10

15.Dự kiến sinh con năm 1998

Năm âm lịch: Mậu Dần Ngũ hành: Thổ – Thành đầu Thổ (Ðất đầu thành) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Thổ, bố là Thổ, mẹ là Thuỷ, như vậy: Ngũ hành của bố Không tương sinh, Không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được. Ngũ hành của mẹ là Thuỷ tương khắc với Thổ của con, không tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0.5/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Mậu, bố là Canh, mẹ là Bính, như vậy: Thiên Can của bố Không tương sinh, Không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ Không tương sinh, Không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Dần, bố là tý, mẹ là Ngọ, như vậy: Địa Chi của bố không tương hợp, không xung khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ là Ngọ tương hợp với Dần của con, rất tốt. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4 Kết luận: Tổng điểm là 4/10

16.Dự kiến sinh con năm 1999

Năm âm lịch: Kỷ Mão Ngũ hành: Thổ – Thành đầu Thổ (Ðất đầu thành) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Thổ, bố là Thổ, mẹ là Thuỷ, như vậy: Ngũ hành của bố Không tương sinh, Không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được. Ngũ hành của mẹ là Thuỷ tương khắc với Thổ của con, không tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0.5/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Kỷ, bố là Canh, mẹ là Bính, như vậy: Thiên Can của bố Không tương sinh, Không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ Không tương sinh, Không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Mão, bố là tý, mẹ là Ngọ, như vậy: Địa Chi của bố không tương hợp, không xung khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ không tương hợp, không xung khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4 Kết luận: Tổng điểm là 2.5/10

17.Dự kiến sinh con năm 2000

Năm âm lịch: Canh Thìn Ngũ hành: Kim – Bạch lạp Kim (Kim bạch lạp) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Kim, bố là Thổ, mẹ là Thuỷ, như vậy: Ngũ hành của bố là Thổ tương sinh với Kim của con, rất tốt. Ngũ hành của mẹ là Thuỷ tương sinh với Kim của con, rất tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 4/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Canh, bố là Canh, mẹ là Bính, như vậy: Thiên Can của bố Không tương sinh, Không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ là Bính tương khắc với Canh của con, không tốt. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Thìn, bố là tý, mẹ là Ngọ, như vậy: Địa Chi của bố là tý tương hợp với Thìn của con, rất tốt. Địa Chi của mẹ không tương hợp, không xung khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4 Kết luận: Tổng điểm là 7/10 Bạn có thể sinh con ở điểm số trung bình trở lên, còn dưới điểm trung bình thì nên chọn một năm sinh phù hợp hơn.

Được xem nhiều

  • Chồng tuổi canh tý vợ tuổi canh tý thì nên sinh con năm nào (chồng vợ bằng tuổi nhau)
  • Chồng tuổi canh tý vợ tuổi tân sửu thì nên sinh con năm nào (chồng hơn vợ 1 tuổi)
  • Chồng tuổi canh tý vợ tuổi nhâm dần thì nên sinh con năm nào (chồng hơn vợ 2 tuổi)
  • Chồng tuổi canh tý vợ tuổi quý mão thì nên sinh con năm nào (chồng hơn vợ 3 tuổi)
  • Chồng tuổi canh tý vợ tuổi giáp thìn thì nên sinh con năm nào (chồng hơn vợ 4 tuổi)
  • Chồng tuổi canh tý vợ tuổi ất tỵ thì nên sinh con năm nào (chồng hơn vợ 5 tuổi)
  • Chồng tuổi canh tý vợ tuổi bính ngọ thì nên sinh con năm nào (chồng hơn vợ 6 tuổi)
  • Chồng tuổi canh tý vợ tuổi đinh mùi thì nên sinh con năm nào (chồng hơn vợ 7 tuổi)
  • Chồng tuổi canh tý vợ tuổi mậu thân thì nên sinh con năm nào (chồng hơn vợ 8 tuổi)
  • Chồng tuổi canh tý vợ tuổi kỷ dậu thì nên sinh con năm nào (chồng hơn vợ 9 tuổi)
  • Chồng tuổi canh tý vợ tuổi kỷ hợi thì nên sinh con năm nào (vợ hơn chồng 1 tuổi)
  • Chồng tuổi canh tý vợ tuổi mậu tuất thì nên sinh con năm nào (vợ hơn chồng 2 tuổi)

Chúc các bạn chọn được năm sinh con phù hợp!