Bảng giá đất tại Tiền Giang giai đoạn 2020-2024 – VietnamBiz

Kiến Thức

Bảng giá đất Tiền Giang Vietduccomplex

Cập nhật giá đất Tiền Giang mới nhất năm 2023

Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang được ban hành theo Quyết định 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020.

Giá đất nông nghiệp trồng cây hàng năm và lâu năm trên địa bàn các đơn vị hành chính cấp huyện

Thành phố Mỹ Tho

Giá đất nông nghiệp trồng cây hàng năm

Đơn vị tính: đồng/m2

Giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm

Đơn vị tính: đồng/m2

Thị xã Gò Công

Giá đất nông nghiệp trồng cây hàng năm

Đơn vị tính: đồng/m2

Giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm

Đơn vị tính: đồng/m2

Thị xã Cai Lậy

Giá đất nông nghiệp trồng cây hàng năm

Đơn vị tính: đồng/m2

Giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm

Đơn vị tính: đồng/m2

Huyện Cái Bè

Giá đất nông nghiệp trồng cây hàng năm

Đơn vị tính: đồng/m2

Giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm

Đọc thêm  Số điện thoại Bệnh viện Đa khoa Tây Ninh thông tin địa chỉ liên hệ

Đơn vị tính: đồng/m2

Huyện Cai Lậy

Giá đất nông nghiệp trồng cây hàng năm

Đơn vị tính: đồng/m2

Giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm

Đơn vị tính: đồng/m2

Huyện Tân Phước

Giá đất nông nghiệp trồng cây hàng năm

Đơn vị tính: đồng/m2

Giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm

Đơn vị tính: đồng/m2

Huyện Châu Thành

Giá đất nông nghiệp trồng cây hàng năm

Đơn vị tính: đồng/m2

Giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm

Đơn vị tính: đồng/m2

Huyện Chợ Gạo

Giá đất nông nghiệp trồng cây hàng năm

Đơn vị tính: đồng/m2

Giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm

Đơn vị tính: đồng/m2

Huyện Gò Công Tây

Giá đất nông nghiệp trồng cây hàng năm

Đơn vị tính: đồng/m2

Giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm

Đơn vị tính: đồng/m2

Huyện Gò Công Đông

Giá đất nông nghiệp trồng cây hàng năm

Đơn vị tính: đồng/m2

Giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm

Đơn vị tính: đồng/m2

Huyện Tân Phú Đông

Giá đất nông nghiệp trồng cây hàng năm

Đơn vị tính: đồng/m2

Giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm

Đơn vị tính: đồng/m2

Giá các loại đất nông nghiệp khác trên địa bàn các đơn vị hành chính cấp huyện

Giá đất nuôi trồng thủy sản bằng 100% giá đất nông nghiệp trồng cây hàng năm cùng khu vực và vị trí.

Giá đất làm muối bằng 55% giá đất nuôi trồng thủy sản cùng khu vực và vị trí.

Đọc thêm  Điều chỉnh, mở rộng quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Cụm

Giá đất rừng sản xuất bằng 55% giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm cùng khu vực và vị trí.

Giá đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ bằng 40% giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm cùng khu vực và vị trí.

Giá đất bãi bồi ven sông, ven biển sử dụng vào mục đích nông nghiệp bằng giá đất nông nghiệp tương ứng cùng khu vực và có vị trí xác định theo loại đường, cấp quản lý sông, biển tiếp giáp.

Giá đất ở nông thôn và đô thị trên địa bàn các đơn vị hành chính cấp huyện

Thành phố Mỹ Tho

Đơn vị tính: đồng/m2

Thị xã Gò Công

Đơn vị tính: đồng/m2

Thị xã Cai Lậy

Đơn vị tính: đồng/m2

Huyện Cái Bè

Đơn vị tính: đồng/m2

Huyện Cai Lậy

Đơn vị tính: đồng/m2

Huyện Tân Phước

Đơn vị tính: đồng/m2

Huyện Châu Thành

Đơn vị tính: đồng/m2

Huyện Chợ Gạo

Đơn vị tính: đồng/m2

Huyện Gò Công Tây

Đơn vị tính: đồng/m2

Huyện Gò Công Đông

Đơn vị tính: đồng/m2

Huyện Tân Phú Đông

Đơn vị tính: đồng/m2

Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn và đô thị trên địa bàn các đơn vị hành chính cấp huyện

Giá đất thương mại – dịch vụ bằng 80% giá đất ở tương ứng nhưng không thấp hơn giá đất nông nghiệp tương ứng và không thấp hơn mức giá thấp nhất của khung giá đất do Chính phủ quy định.

Đọc thêm  Số điện thoại Bệnh viện đa khoa Bạc Liêu thông tin địa chỉ liên hệ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại – dịch vụ bằng 60% giá đất ở tương ứng nhưng không thấp hơn giá đất nông nghiệp tương ứng và không thấp hơn mức giá thấp nhất của khung giá đất do Chính phủ quy định.

Xem chi tiết bảng giá đất ở tại nông thôn tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2020-2024 tại đây.