Bảng khung tính giá đất, bảng giá đất tỉnh LAI CHÂU mới nhất 2022

Kiến Thức

Bảng giá đất Lai Châu Vietduccomplex

Lai Châu là một tỉnh biên giới thuộc vùng Tây Bắc Việt Nam, phía bắc giáp nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, phía tây và phía tây nam giáp tỉnh Điện Biên, phía đông giáp tỉnh Lào Cai, phía đông nam giáp tỉnh Yên Bái, và phía nam giáp tỉnh Sơn La. Địa hình được tạo bởi những dãy núi chạy dài theo hướng tây bắc – Đông Nam, có nhiều đỉnh núi cao như đỉnh Pu Sa Leng cao 3.096 m, đỉnh Bạch Mộc Lương Tử cao 3.046m. Núi đồi cao và dốc, xen kẽ nhiều thung lũng sâu và hẹp, có nhiều cao nguyên, sông suối.

→ Lưu ý quan trọng: Dưới đây là bảng giá đất tại LAI CHÂU, bảng khung tính giá đất bồi thường tại tỉnh LAI CHÂU. Đây hiện là bảng giá đất mới nhất! Nếu cón bất cứ thắc mắc gì về pháp luật đất đai, cần tư vấn luật tại LAI CHÂU, hỗ trợ tra cứu giá đất tại LAI CHÂU…vui lòng liên hệ với các Luật sư của chúng tôi qua Hotline: 1900.6568 để được tư vấn – hỗ trợ ngay lập tức!

1. Nội dung bảng giá đất tại tỉnh Lai Châu

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU ——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— Số: 44/2019/NQ-HĐND

Lai Châu, ngày 11 tháng 12 năm 2019

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH GIÁ ĐẤT 5 NĂM GIAI ĐOẠN 2022-2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU KHOÁ XIV, KỲ HỌP THỨ MƯỜI HAI

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp xác định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Xét Tờ trình số 2757/TTr-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua Bảng giá các loại đất giai đoạn 2022-2024 trên địa bàn tỉnh Lai Châu; Báo cáo thẩm tra số 529/BC-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2019 của Ban Kinh tế – Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quy định giá đất 5 năm giai đoạn 2022-2024 trên địa bàn tỉnh.

(Có bảng giá đất kèm theo)

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao

1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Hiệu lực thi hành.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu khoá XIV Kỳ họp thứ mười hai thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2022./.

CHỦ TỊCH

Vũ Văn Hoàn

BẢNG GIÁ ĐẤT GIAI ĐOẠN 2022 – 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU

(Kèm theo Nghị quyết số 44 /2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh)

I. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC 2 VỤ

ĐVT: 1.000/m2

STT Tên đơn vị hành chính Giá đất VT1 VT2 VT3 I.1 THÀNH PHỐ LAI CHÂU 1.1 Các phường: Tân Phong, Đoàn Kết, Quyết Thắng, Quyết Tiến, Đông Phong; các xã: San Thàng, Nậm Loỏng 39 35 33 I.2 HUYỆN THAN UYÊN 2.1 Thị trấn Than Uyên; các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà 40 36 35 2.2 Các xã: Ta Gia, Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu 38 35 33 I.3 HUYỆN TÂN UYÊN 3.1 Thị trấn Tân Uyên; các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa 39 35 33 3.2 Các xã: Pắc Ta, Trung Đồng, Mường Khoa, Hố Mít, Nậm Cần 37 34 32 3.3 Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít 34 32 29 I.4 HUYỆN TAM ĐƯỜNG 4.1 Thị trấn Tam Đường; các xã Bình Lư, Sùng Phài 39 35 33 4.2 Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu 37 34 32 4.3 Các xã: Thèn Sin, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon, Nùng Nàng 34 32 29 4.4 Các xã: Khun Há, Tả Lèng, Nà Tăm 32 29 27 I.5 HUYỆN SÌN HỒ 5.1 Thị trấn Sìn Hồ 37 34 29 5.2 Các xã: Chăn Nưa, Pa Tần, Nậm Tăm 35 33 28 5.3 Các xã: Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Hồng Thu, Làng Mô, Nậm Cuổi, Noong Hẻo, Nậm Hăn, Phăng Sô Lin, Phìn Hồ, Tả Ngảo, Tả Phìn, Sà Dề Phìn, Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khoá 33 29 27 5.4 Các xã: Tủa Sín Chải, Pu Sam Cáp 29 27 25 I.6 HUYỆN PHONG THỔ 6.1 Thị trấn Phong Thổ; các xã: Mường So, Khổng Lào 39 35 33 6.2 Các xã: Nậm Xe, Bản Lang, Hoang Thèn, Lản Nhì Thàng, Ma Li Pho 37 34 32 6.3 Các xã: Huổi Luông, Sì Lở Lầu, Mồ Sì San, Pa Vây Sử, Ma Li Chải, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Suối Hồ, Dào San. 34 32 29 I.7 HUYỆN NẬM NHÙN 7.1 Thị trấn Nậm Nhùn; các xã: Nậm Hàng, Mường Mô, Lê Lợi 37 34 29 7.2 Các xã: Nậm Manh, Hua Bum, Nậm Chà, Nậm Ban 35 33 28 7.3 Các xã: Trung Chải, Pú Đao, Nậm Pì 33 29 27 I.8 HUYỆN MƯỜNG TÈ 8.1 Thị trấn Mường Tè; các xã: Can Hồ, Mường Tè, Bum Nưa 37 34 29 8.2 Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao 35 33 28 8.3 Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ 33 29 27

Đọc thêm  QUY HOẠCH 1/500, 1/2000, 1/5000 LÀ GÌ? QUY ĐỊNH VÀ Ý NGHĨA

II. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC 1 VỤ

ĐVT: 1.000/m2

STT Tên đơn vị hành chính Giá đất VT1 VT2 VT3 II.1 THÀNH PHỐ LAI CHÂU 1.1 Các phường: Tân Phong, Đoàn Kết, Quyết Thắng, Quyết Tiến, Đông Phong; các xã: San Thàng, Nậm Loỏng 37 33 28 II.2 HUYỆN THAN UYÊN 2.1 Thị trấn Than Uyên; các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà 37 33 28 2.2 Các xã: Ta Gia, Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu 35 31 26 II.3 HUYỆN TÂN UYÊN 3.1 Thị trấn Tân Uyên; các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa 37 33 28 3.2 Các xã: Pắc Ta, Trung Đồng, Mường Khoa, Hố Mít, Nậm Cần 35 31 26 3.3 Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít 31 29 24 II.4 HUYỆN TAM ĐƯỜNG 4.1 Thị trấn Tam Đường; các xã Bình Lư, Sùng Phài 37 33 28 4.2 Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu 35 31 26 4.3 Các xã: Thèn Sin, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon, Nùng Nàng 31 29 24 4.4 Các xã: Khun Há, Tả Lèng, Nà Tăm 29 27 22 II.5 HUYỆN SÌN HỒ 5.1 Thị trấn Sìn Hồ 35 31 26 5.2 Các xã: Chăn Nưa, Pa Tần, Nậm Tăm 31 29 24 5.3 Các xã: Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Hồng Thu, Làng Mô, Nậm Cuổi, Noong Hẻo, Nậm Hăn, Phăng Sô Lin, Phìn Hồ, Tả Ngảo, Tả Phìn, Sà Dề Phìn, Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khoá 29 27 22 5.4 Các xã: Tủa Sín Chải, Pu Sam Cáp 27 22 20 II.6 HUYỆN PHONG THỔ 6.1 Thị trấn Phong Thổ; các xã: Mường So, Khổng Lào 37 33 28 6.2 Các xã: Nậm Xe, Bản Lang, Hoang Thèn, Lản Nhì Thàng, Ma Li Pho 35 31 26 6.3 Các xã: Huổi Luông, Sì Lở Lầu, Mồ Sì San, Pa Vây Sử, Ma Li Chải, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Suối Hồ, Dào San. 31 29 24 II.7 HUYỆN NẬM NHÙN 7.1 Thị trấn Nậm Nhùn; các xã: Nậm Hàng, Mường Mô, Lê Lợi 35 31 26 7.2 Các xã: Nậm Manh, Hua Bum, Nậm Chà, Nậm Ban 31 29 24 7.3 Các xã: Trung Chải, Pú Đao, Nậm Pì 29 27 22 II.8 HUYỆN MƯỜNG TÈ 8.1 Thị trấn Mường Tè; các xã: Can Hồ, Mường Tè, Bum Nưa 35 31 26 8.2 Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao 31 29 24 8.3 Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ 29 27 22

Đọc thêm  Tập đoàn Novaland – Sự phát triển “thần kì” trong ngành BĐS Việt

III. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC

ĐVT: 1.000/m2

STT Tên đơn vị hành chính Giá đất VT1 VT2 VT3 III.1 THÀNH PHỐ LAI CHÂU 1.1 Các phường: Tân Phong, Đoàn Kết, Quyết Thắng, Quyết Tiến, Đông Phong; các xã: San Thàng, Nậm Loỏng 35 30 24 III.2 HUYỆN THAN UYÊN 2.1 Thị trấn Than Uyên; các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà 36 32 27 2.2 Các xã: Ta Gia, Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu 33 29 25 III.3 HUYỆN TÂN UYÊN 3.1 Thị trấn Tân Uyên; các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa 35 30 27 3.2 Các xã: Pắc Ta, Trung Đồng, Mường Khoa, Hố Mít, Nậm Cần 33 29 25 3.3 Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít 29 25 23 III.4 HUYỆN TAM ĐƯỜNG 4.1 Thị trấn Tam Đường; các xã Bình Lư, Sùng Phài 35 30 27 4.2 Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu 33 29 25 4.3 Các xã: Thèn Sin, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon, Nùng Nàng 30 28 23 4.4 Các xã: Khun Há, Tả Lèng, , Nà Tăm 28 26 21 III.5 HUYỆN SÌN HỒ 5.1 Thị trấn Sìn Hồ 33 30 24 5.2 Các xã: Chăn Nưa, Pa Tần, Nậm Tăm 31 27 23 5.3 Các xã: Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Hồng Thu, Làng Mô, Nậm Cuổi, Noong Hẻo, Nậm Hăn, Phăng Sô Lin, Phìn Hồ, Tả Ngảo, Tả Phìn, Sà Dề Phìn, Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khoá 28 25 20 5.4 Các xã: Tủa Sín Chải, Pu Sam Cáp 26 23 19 III.6 HUYỆN PHONG THỔ 6.1 Thị trấn Phong Thổ; các xã: Mường So, Khổng Lào 35 30 27 6.2 Các xã: Nậm Xe, Bản Lang, Hoang Thèn, Lản Nhì Thàng, Ma Li Pho 33 29 25 6.3 Các xã: Huổi Luông, Sì Lở Lầu, Mồ Sì San, Pa Vây Sử, Ma Li Chải, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Suối Hồ, Dào San 29 25 23 III.7 HUYỆN NẬM NHÙN 7.1 Thị trấn Nậm Nhùn; các xã: Nậm Hàng, Mường Mô, Lê Lợi 33 30 24 7.2 Các xã: Nậm Manh, Hua Bum, Nậm Chà, Nậm Ban 31 27 23 7.3 Các xã: Trung Chải, Pú Đao, Nậm Pì 28 25 20 III.8 HUYỆN MƯỜNG TÈ 8.1 Thị trấn Mường Tè; các xã: Can Hồ, Mường Tè, Bum Nưa 33 30 24 8.2 Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao 31 27 23 8.3 Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ 28 25 20

IV. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

ĐVT: 1.000/m2

STT Tên đơn vị hành chính Giá đất VT1 VT2 VT3 IV.1 THÀNH PHỐ LAI CHÂU 1.1 Các phường: Tân Phong, Đoàn Kết, Quyết Thắng, Quyết Tiến, Đông Phong; các xã: San Thàng, Nậm Loỏng 37 33 28 IV.2 HUYỆN THAN UYÊN 2.1 Thị trấn Than Uyên; các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà 37 33 28 2.2 Các xã: Ta Gia, Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu 35 31 26 IV.3 HUYỆN TÂN UYÊN 3.1 Thị trấn Tân Uyên; các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa 37 33 28 3.2 Các xã: Pắc Ta, Trung Đồng, Mường Khoa, Hố Mít, Nậm Cần 35 31 26 3.3 Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít 31 29 24 IV.4 HUYỆN TAM ĐƯỜNG 4.1 Thị trấn Tam Đường; các xã :Bình Lư, Sùng Phài 37 33 28 4.2 Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu 35 31 26 4.3 Các xã: Thèn Sin, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon, Nùng Nàng 31 29 24 4.4 Các xã: Khun Há, Tả Lèng, Nà Tăm 29 27 22 IV.5 HUYỆN SÌN HỒ 5.1 Thị trấn Sìn Hồ 35 31 26 5.2 Các xã: Chăn Nưa, Pa Tần, Nậm Tăm 31 29 24 5.3 Các xã: Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Hồng Thu, Làng Mô, Nậm Cuổi, Noong Hẻo, Nậm Hăn, Phăng Sô Lin, Phìn Hồ, Tả Ngảo, Tả Phìn, Sà Dề Phìn, Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khoá 29 27 22 5.4 Các xã: Tủa Sín Chải, Pu Sam Cáp 27 22 20 IV.6 HUYỆN PHONG THỔ 6.1 Thị trấn Phong Thổ; các xã: Mường So, Khổng Lào 37 33 28 6.2 Các xã: Nậm Xe, Bản Lang, Hoang Thèn, Lản Nhì Thàng, Ma Li Pho 35 31 26 6.3 Các xã: Huổi Luông, Sì Lở Lầu, Mồ Sì San, Pa Vây Sử, Ma Li Chải, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Suối Hồ, Dào San 31 29 24 IV.7 HUYỆN NẬM NHÙN 7.1 Thị trấn Nậm Nhùn; các xã: Nậm Hàng, Mường Mô, Lê Lợi 35 31 26 7.2 Các xã: Nậm Manh, Hua Bum, Nậm Chà, Nậm Ban 31 29 24 7.3 Các xã: Trung Chải, Pú Đao, Nậm Pì 29 27 22 IV.8 HUYỆN MƯỜNG TÈ 8.1 Thị trấn Mường Tè; các xã: Can Hồ, Mường Tè, Bum Nưa 35 31 26 8.2 Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao 31 29 24 8.3 Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ 29 27 22

Đọc thêm  Bảng giá đất tại Đà Nẵng giai đoạn 2020-2024 - VietnamBiz

2. Bảng giá đất của tỉnh LAI CHÂU có hiệu lực đến bao giờ?

Căn cứ khoản 1 Điều 114 Luật Đất đai 2013, bảng giá đất được xây dựng định kỳ 05 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ. Hiện nay LAI CHÂU đã ban hành bảng giá đất mới, áp dụng từ ngày 01/01/2022 đến ngày 31/12/2024.

3. Bảng khung tính giá đất của tỉnh LAI CHÂU dùng để làm gì?

Khoản 2 Điều 114 Luật Đất đai 2013 quy định bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau:

– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân.

– Tính thuế sử dụng đất.

– Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai.

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai.

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai.

– Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.

4. Hướng dẫn tra cứu giá đất tại LAI CHÂU và các lưu ý

– Bước 1: Tải bảng khung tính giá đất được đính kèm theo bài viết này

– Bước 2: Xác định vị trí đất cần tra cứu (theo sổ đỏ, theo bản đồ thửa đất…)

– Bước 3: Xác định giá đất theo bảng khung giá đất đã tải

Nếu không xác định được vị trí đất theo bảng giá đất, hoặc có bất cứ thắc mắc nào khác liên quan đến pháp luật đất đai, yêu cầu tra cứu giá đất, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua số điện thoại 1900.6568 để được trợ giúp!

5. Dịch vụ Luật sư tư vấn pháp luật đất đai tại LAI CHÂU

Luật Dương Gia là một công ty luật chuyên cung cấp các dịch vụ tư vấn pháp luật trực tuyến miễn phí cho tất cả các khách hàng trên toàn quốc. Luật Đất đai là một trong những lĩnh vực trọng điểm, nhận được nhiều sự quan tâm từ các quý khách hàng trên toàn quốc!

Quý khách hàng tại LAI CHÂU để được tư vấn pháp luật đất đai trực tuyến miễn phí, chỉ cẩn gọi cho đội ngũ Luật sư của chúng tôi qua Hotline: 1900.6568 . Mọi vấn đề liên quan đến pháp luật đất đai tại LAI CHÂU sẽ được chúng tôi tư vấn – xử lý một cách nhanh chóng- chính xác – tối ưu và hoàn toàn miễn phí!

Chúng tôi sẽ hỗ trợ giải quyết các vấn đề đất đai tại LAI CHÂU:

+ Tư vấn các quy định của pháp luật đất đai

+ Tư vấn giải quyết tranh chấp đất đai

+ Tư vấn khiếu nại hành chính về đất đai

+ Tư vấn giải quyết tranh chấp bằng thoả thuận, thương lượng, UBND, Toà án…

+ Tư vấn các vấn đề liên quan đến bồi thường, thu hồi đất, tái định cư…

+ Các vấn đề về chuyển nhượng đất đai, chuyển mục đích sử dụng đất tại LAI CHÂU …

+ Các vấn đề pháp lý khác liên quan đến đất đai tại LAI CHÂU

Chỉ với 01 cuộc gọi từ điện thoại của mình, qua số Hotline dễ nhớ của chúng tôi: 1900.6568 mọi vấn đề về đất đai của bạn sẽ được chúng tôi tư vấn – giải quyết!